STT |
Quyết định xử phạt
/tịch thu |
Tên; chủng loại, nhãn hiệu, xuất xứ của tang vật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá
(đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Tình trạng
tang vật |
I |
Lô 1 |
|
294 |
|
29.144.000 |
|
|
Quyết định xử phạt số 36000013/QĐ-XPHC ngày 25/12/2023 của Cục QLTT tỉnh Kon Tum |
Đầu bò hu máy cắt cỏ |
Cái |
30 |
144.000 |
4.320.000 |
Chưa qua sử dụng |
|
Bộ quần áo thể thao |
Bộ |
30 |
93.000 |
2.790.000 |
Chưa qua sử dụng |
|
Áo thun |
Cái |
17 |
66.000 |
1.122.000 |
Chưa qua sử dụng |
|
Quần Jean |
Bộ |
20 |
138.000 |
2.760.000 |
Chưa qua sử dụng |
|
Bộ quần áo các loại |
Bộ |
77 |
136.000 |
10.472.000 |
Chưa qua sử dụng |
|
Áo thể thao |
Cái |
120 |
64.000 |
7.680.000 |
Chưa qua sử dụng |
II |
Lô 3 |
|
559 |
|
94.895.000 |
|
1 |
Quyết định xử phạt số 36000013/ QĐ-XPHC ngày 26/01/2024 của Cục QLTT tỉnh Kon Tum |
Quần thun ôm nữ |
Cái |
50 |
92.000 |
4.600.000 |
Chưa qua sử dụng |
2 |
Quần tây vải nữ |
cái |
80 |
138.000 |
11.040.000 |
Chưa qua sử dụng |
3 |
Đồ bộ người lớn |
Bộ |
50 |
230.000 |
11.500.000 |
Chưa qua sử dụng |
4 |
Áo khoác nữ |
Cái |
103 |
110.000 |
11.330.000 |
Chưa qua sử dụng |
5 |
Áo len nữ |
Cái |
54 |
185.000 |
9.990.000 |
Chưa qua sử dụng |
6 |
Áo thun nam |
Cái |
105 |
190.000 |
19.950.000 |
Chưa qua sử dụng |
7 |
Quần ôm nữ |
Cái |
40 |
185.000 |
7.400.000 |
Chưa qua sử dụng |
8 |
Quần tây nam |
Cái |
32 |
280.000 |
8.960.000 |
Chưa qua sử dụng |
9 |
Áo khoác nam (loại nhỏ) |
Cái |
25 |
185.000 |
4.625.000 |
Chưa qua sử dụng |
10 |
Áo khoác nam (loại lớn) |
Cái |
20 |
275.000 |
5.500.000 |
Chưa qua sử dụng |
III |
Lô 7 |
|
100 |
|
10.800.000 |
|
|
Quyết định xử phạt số 36020004/ QĐ-XPHC ngày 07/02/2024 của Đội Quản lý thị trường số 2 |
Quần áo may sẵn – quần jeans nam |
Cái |
40 |
150.000 |
6.000.000 |
Chưa qua sử dụng |
|
Quần áo may sẵn – quần jeans nam |
Cái |
60 |
80.000 |
4.800.000 |
Chưa qua sử dụng |
Tổng cộng (I+II+VII) |
|
|
134.839.000 |
|
Số tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi bốn triệu, tám trăm ba mươi chín nghìn đồng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|